Thursday, December 1, 2016

1. Thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng?
A. Dạng văn bản
B. Dạng bảng tính
C. Dạng siêu văn bản
D. Dạng âm thanh

2. Để đọc được trang Web ta phải dùng:
A. Trình duyệt Web
B. Phần soạn thảo văn bản
C. Phần mềm lập trình
D. Đáp án b và c

3. Trong các địa chỉ thư điện tử sau hãy chọn địa chỉ đúng?
A. luyenanlao.yahoo.com.vn
B. thongthtay:gmail.com
C. Quocanhqnhon/yahoo.com.vn
D. liemsgdbd@moet.edu.vn

4. Một tài khoản thư điện tử có thể có:
A. 3 địa chỉ thư điện tử
B. 2 địa chỉ thư điện tử
C. 1 địa chỉ thư điện tử
D. Không cần địa chỉ thư điện tử

5. Trang chủ là:
A. Là một Website
B. Là trang Web google.com.
C. Là một trang Web
D. Là trang web hiện thị đầu tiên khi truy cập vào website.

6. Vì sao cần có mạng máy tính?
A. Trao đổi dữ liệu.
B. Trao đổi phần mềm.
C. Dùng chung các tài nguyên máy tính như: dữ liệu, máy in, máy quét...
D. Các câu trên đều đúng.

7. Vai trò của máy chủ là gì?
A. Quản lý các máy trong mạng.
B. Điều khiển các máy trong mạng.
C. Phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích dùng chung.
D. Tất cả các câu đều đúng.

8. Để truy cập một trang web cụ thể ta thực hiện:
A. Gõ từ khóa có liên quan đến trang web đó vào ô địa chỉ.
B. Gõ địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ.
C. Sử dụng phần mềm duyệt Web, gõ địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ, nhấn Enter.
D. Các câu trên đều đúng.

9. Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Máy tính cần phải có các thiết bị kết nối mạng.
C. Cả 2 câu a, b đều đúng.
D. Câu a đúng, b sai.

10. Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet:
A. Truy cập máy tìm kiếm.
B. Gõ từ khóa liên quan đến nội dung cần tìm.
C. Nhấn Enter.
D. Tập hợp cả 3 ý trên.

11. Các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.Yahoo.com
B. www.google.com
C. www.gmail.com
D. ngobaochau@yahoo.com

12. Các thiết bị Vỉ Mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính:
A. Thiết bị đầu cuối.
B. Môi trường truyền dẫn.
C. Thiết bị kết nối mạng.
D. Giao thức truyền thông.

13. Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dười nhiều địa chỉ truy cập.
B. Gồm nhiều trang web.
C. http://www.edu.net.vn
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.

14. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Chỉ cần một phần mềm quét virus là đủ để diệt tất cả các loại virus.
B. Tại mỗi thời điểm, một phần mềm quét virus chỉ diệt một số loại virus nhất định.
C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus.
D. Nếu máy tính không kết nối Internet thì không cần thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus.

15. Cách sử dụng máy tìm kiếm?
A. Truy cập máy tìm kiếm, gõ mật khẩu vào ô dùng để nhập từ khóa, nhấn Enter.
B. Truy cập máy tìm kiếm, gõ tên đăng nhập vào ô dùng để nhập từ khóa, nhấn Enter.
C. Truy cập máy tìm kiếm, gõ từ khóa cần tìm vào ô dùng để nhập từ khóa, nhấn Enter.
D. Các câu trên đều sai.

16. Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:      1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu.
      2. Truy cập vào trang Web cung cấp dịch vụ thư điện tử.
      3. Mở Internet.
      4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập.
A. 1-2-3-4
B. 3-2-1-4
C. 4-3-2-1
D. 2-3-1-4

17. Mạng LAN là mạng kết nối trong phạm vi:A. Một tỉnh, quốc gia.
B. Một văn phòng, gia đình.
C. Phạm vi toàn cầu.
D. Các câu trên đều đúng.

18. Trong các câu sau, chọn ra câu trả lời sai.Việc gửi thư điện tử so với việc gửi thư theo đường bưu điện thì:
A. Chi phí thấp hơn nhưng chỉ gửi được thư cho một địa chỉ.
B. Nhanh chóng tìm ra và điền địa chỉ lên thư của mình.
C. Thời gian chuyển thư nhanh gần như tức thời, có thể kèm nhiều tư liệu khác như tệp văn bản, ảnh, phim,...
D. Có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người.

19. Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể dẫn đến việc mất mát hay hỏng thông tin trong máy tính của em?
A. Tắt máy tính không hợp lệ.
B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động.
C. Nghe nhạc bằng máy tính trong khi soạn thảo.
D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet.

20. Vì sao việc mở các tệp đính kèm thư điện tử lại nguy hiểm?
A. Vì khi mở tệp đính kèm ta phải trả thêm tiền dịch vụ.
B. Vì tệp đính kèm thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính.
C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng lớn trên đĩa cứng.
D. Vì tất cả các lý do trên.

21. Yếu tố nào sau đây làm cho thông tin trong máy tính của bạn bị mất?
A. Yếu tố bảo quản khi sử dụng, thời gian và công nghệ -  vật lý.
B. Yếu tố thời gian, virus máy tính và công nghệ - vật lý.
C. Yếu tố công nghệ - vật lý, bảo quản khi sử dụng và virus máy tính.
D. Tất cả các yếu tố trên đều không đúng.

22. Virus máy tính xuất hiện từ những năm nào của thế kỷ XX?
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90

23. Virus máy tính có những khả năng nào?
A. Lây lan.
B. Tự sao chép.
C. Bị lây nhiễm.
D. Tất cả đều đúng.

24. Hãy chọn câu sai trong các câu sau khi nói về tác hại của virus máy tính.
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống.
B. Phá hủy dữ liệu.
C. Phá hủy hệ thống.
D. Tất cả đều sai.

25. Các luật sau luật nào dành cho cá nhân tham gia Internet?
A. Luật công nghệ thông tin, Luật An toàn thông tin.
B. Luật Giao dịch điện tử, Luật Công nghệ thông tin.
C. Luật Công nghệ thông tin, Luật tự du thông tin.
D. Các luật trên đều sai.

26. Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dùng để tạo tài liệu siêu văn bản xem được trên trình duyệt web?
A. Turbo Pascal
B. HTML
C. Java
D. C

27. Chọn câu trả lời sai về các con đường lây lan của virus máy tính:
A. Sao chép tập tin đã bị nhiễm.
B. Khởi động Window
C. Qua các thiết bị nhớ di động.
D. Qua các phần mềm bẻ khóa, các phần mềm sao chép lậu

28. Làm cách nào để phòng chống virus máy tính?
A.
29. Các phần mềm nào sau đây không dùng để diệt virus?
A. MC Afee
B. Bkav
C. Kapersky
D. Microsoft Word

30. Virus máy tính là gì?
A. Virus sinh học.
B. Đoạn chương trình có khả năng lây nhiễm.
C. Virus H5N1.
D. Tất cả đều sai.

31. Máy tính của bạn bị nhiễm Virus thì sẽ chạy như thế nào?
A. Nhanh hơn.
B. Chậm hơn.
C. Bình thường.
D. Cả 3 đều đúng.

32. Virus lây lan bằng những con đường nào?
A. Các phần mềm không rõ nguồn gốc.
B. Qua các thiết bị nhớ di động.
C. Qua mạng Internet.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

33. Phần mềm trình chiếu có những chức năng nào?
A. Tạo ra bài trình chiếu.
B. Trình chiếu các bài trình chiếu.
C. Tạo ra các trang Web, trang chiếu và trình chiếu chúng.
D. Câu a và b đúng.

34. Ứng dụng của phần mềm trình chiếu là gì?
A. Tạo bài trình chiếu phục vụ các buổi họp hội.
B. Tạo bài giảng điện tử.
C. Tạo các sản phẩm giải trí và các tờ rơi quảng cáo.
D. Các câu trên đều đúng.

35. Nội dung của một trang chiếu gồm?
A. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, phim,...
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh và các siêu liên kết.
C. Siêu văn bản và các siêu liên kết.
D. Các câu trên đều sai.

36. Bài trình chiếu thường có?
A. Trang tiêu đề và mẫu bố trí trang.
B. Trang tiêu đề và các trang nội dung.
C. Mẫu bố trí trang và mẫu thiết kế sẵn.
D. Trang tiêu đề, trang nội dung và mẫu bố trí sẵn.

37. Khung văn bản trong trang chiếu dùng để?
A. Chứa nội dung dạng văn bản, hình ảnh và âm thanh.
B. Chứa nội dung dạng văn bản và chỉ có thể nhập văn bản.
C. Chứa nội dung dạng văn bản và hình ảnh.
D. Chứa nội dung dạng văn bản.

38. Trang chủ là:
A. Là một website.
B. Là trang web google.com
C. Là một trang web.
D. Là trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website.

39. Sau khi xem thông tin trên mạng ta có thể?
A. Lưu trang Web hoặc hình ảnh mà em thích.
B. Chỉ được lưu trang web mà em thích.
C. Chỉ lưu được hình ảnh mà em thích.
D. Xóa trang Web mà em không thích.

40. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cáp quang, cáp xoắn, cáp đồng trục... Là mội trường truyền dẫn có dây.
B. Các sóng điện từ, sóng biển, bức xạ hồng ngoại... Là môi trường truyền dẫn không dây.
C. Các máy tính ở cách xa nhau vẫn có thể kết nối để trao đổi trực tiếp thông tin với nhau thông qua mạng Internet.
D. Mạng không dây ngày càng phát triển rộng rãi.

41. Phần mềm trình chiếu là gì?
A. Phần mềm trình chiều được dùng để tạo các trang web dưới dạng .html.
B. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo các trang Web dướng dạng .html và trình chiếu trang web.
C. Phần mềm trình chiều được dùng để tạo các bài trình chiều dưới dạng tệp.
D. Các câu trên đều sai.

42. Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là?
A. Văn bản
B. Hình ảnh - biểu đồ.
C. Tập hợp các trang chiếu.
D. Âm thanh.

43. Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là?
A. www.dantri.com
B. www.yahoo.com
C. www.google.com
D. Câu b và c đúng.

44. Ưu điểm của phần mềm trình chiếu là gì?
A. Dễ dàng chỉnh sửa.
B. Tạo các chuyển động trên các trang chiếu tạo sự thu hút.
C. In các trang chiếu làm tài liệu tham khảo.
D. Câu a và b đúng.

45. Công cụ hỗ trợ trình bày hiện đại và phổ biến nhất hiện nay?
A. Bảng, phấn.
B. Máy tính và phần mềm (chương trình) máy tính.
C. Giấy khổ lớn.
D. Các câu trên đều sai.

46. Lợi ích của việc dùng mẫu bố trí sẵn nội dung trên trang chiếu?
A. Giúp cho việc trình bày nội dung trên các trang chiếu một cách dễ dàng và nhất quán.
B. Giúp cho việc trình bày nội dung bài trình chiếu đơn giản.
C. Giúp cho bài trình chiếu nhiều màu sắc sinh động.
D. Các câu trên đều sai.

47. Trang đầu tiên trong bài trình chiếu là?
A. Trang chủ.
B. Trang nội dung.
C. Trang tiêu đề.
D. Trang đầu.

48. Trong bài trình chiếu các trang chiếu được?
A. Đánh số thứ tự 1, 2, 3
B. Đánh thứ tự bằng chữ cái a, b, c
C. Đánh số thứ tự từ dưới lên.
D. Các câu trên đều đúng.

49. Để trình chiếu các trang chiếu trong bài trình chiếu, ta?
A. Mở chọn Slide Show --> View Show
B. Nháy nút View Show
C. Câu a và b đúng.
D. Câu a và b sai.

50. Trên màn hình làm việc của phần mềm trình chiếu PowerPoint, ngoài các thanh công cụ và các nút lệnh tương tự màn hình Word và Excel, còn bổ sung thêm?
A. Bảng chọn Slide Show.
B. Bảng chọn Slide Show và trang chiếu nằm giữa màn hình.
C. Bảng chọn Data và trang chiếu nằm giữa màn hình.
D. Trang chiều nằm giữa màn hình.

1. Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ tự nhiên.
B. Ngôn ngữ lập trình.
C. Ngôn ngữ máy.
D. Tất cả các ngôn ngữ trên.

2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi viết chương trình, chúng ta chỉ cần tuân thủ đúng các quy tắc viết câu lệnh do ngôn ngữ lập trình quy định mà không cần quan tâm đến những ý nghĩa của câu lệnh.
B. Khi viết chương trình, chúng ta không chỉ tuân thủ đúng các quy tắc viết câu lệnh do ngôn ngữ lập trình quy định mà còn phải sử dụng đúng các câu lệnh theo một trật tự nhất định.
C. Khi viết chương trình, chúng ta chỉ cần sử dụng các câu lệnh có ý nghĩa đúng (theo một trật tự nhất định), chương trình sẽ tự nhận biết và sửa các câu lệnh viết sai quy tắc của ngôn ngữ lập trình.
D. Các phát biểu trên điều đúng.

3. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình.
A. Các từ khóa và tên.
B. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên.
C. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh có ý nghĩa xác định cách bố trí các câu lệnh.
D. Chỉ cần bảng chữ cái và từ khóa.

4. Trong Pascal, các tên dưới đây tên nào không hợp lệ.
A. Z75
B. Begin–end
C. Day-la-ten-sai
D. end

5. Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép xử dụng cho mục đích khác được gọi là gì.
A. Tên có sẵn
B. Tên riêng
C. Từ khóa
D. Biến

6. Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị sau.
A. Một số nguyên bất kì.
B. Một số thực ( có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì.
D. Một dãy các chữ và số.

7. Để lưu một chương trình đã được soạn thảo trong Pascal, ta nhấn tổ hợp phím.
A. F1
B. F9
C. F4
D. F2

8. Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây.
A. Sau khi hằng đã được khai báo, ta có thể gán lại giá trị cho nó trong phân thân chương trình.
B. Cả tên biến và tên hằng đều phải được đặc tuân thủ các quy định chung về ngôn ngữ lập trình.
C. Cũng giống như biến , không được phép khai báo hai hằng có cùng tên nhưng với giá trị khác nhau.
D. Các câu trên điều sai.

9. Sau khi soạn thảo một chương trình trong Pascal, muốn dịch chương trình ra ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím.
A. Alt+F9
B. Ctrl+F9
C. Alt+F5
D. Alt+F2

10. Chương trình dịch là gì.
A. Dịch ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình.
B. Dịch ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy.
C. Dịch ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
D. Dịch ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.

11. Hãy chỉ ra khai báo đúng trong các khai báo biến sau.
A. Var: a:char
B. Var x: string
C. Var 8 : integer
D. Var a = integer

12. Câu lệnh Delay (2000) có ý nghĩa gì?
A. Dừng chương trình trong khoảng thời gian 2000 giây
B. Dừng chương trình trong khoảng thời gian 2 giây
C. Dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn một phím bất kì
D. Kết thúc chương trình.

13. Ngôn ngữ lập trình dùng để?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Nghe nhạc.
C. Viết các chương trình máy tính.
D. Chơi game.

14. Các khai báo sau, khai báo tên chương trình nào đúng?
A. Program CT_Dautien;
B. Program CT Dautien;
C. Program CT_Dautien
D. Progra CT_Dautien;

15. Trong Pascal, để khai báo hằng ta dùng từ khóa.
A. Var
B. Const
C. Program
D. Uses crt

16. Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép xử dụng cho mục đích khác được gọi là gì.
A. Tên có sẵn
B. Tên riêng
C. Từ khóa
D. Biến

17. Để khai báo biến x thuộc kiểu số nguyên ta khai báo.
A. Var x: real
B. Var x :Char
C. Var x : String
D. Var x : Integer

18. Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong Pascal.
A. Baikt 1 tiêt
B. Baikiemtra
C. 1tiet _ kt
D. Các câu trên đều đúng.

19. Var là từ khóa dùng để khai báo.
A. Biến
B. Tên chương trình
C. Hằng
D. Thư viện

20. Để chạy chương trình trong Pascal ta dùng tổ hợp phím nào.
A. Ctrl +F7
B. Ctrl +F8
C. Ctrl +F9
D. Ctrl +F10

21. Trong Pascal, khai báo hằng số Max được gán giá trị là 100. Khai báo nào đúng.
A. Var Max = 100;
B. Const Max : 100;
C. Const Max = 100;
D. Cons Max = 100;

22. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói vầ biến trong NNLT Pascal
A. Biến là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Biến là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C. Biến có trong chương trình, không cần khai báo
D. Tên biến có độ dài tùy ý

23. Từ nào sau đây không phải là từ khóa.
A. Program
B. Begin
C. Var
D. Dientich

24. Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ:
A. Cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình phải xử lý.
B. Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
C. Dưới dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp.
D. Tất cả đều sai.

25. Chương trình dịch là:
A. Chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện.
B. Chương trình cho phép khai thác triệt để và tối ưu khả năng của máy.
C. Chương trình dịch từ ngôn ngữ khác nhau ra ngôn ngữ máy.
D. Câu A và B đúng.

26. Ngôn ngữ bậc cao là ngôn ngữ:
A. Gần với ngôn ngữ tự nhiên.
B. Có tính độc lập cao.
C. Ít phụ thuộc vào loại máy.
D. Tất cả đều đúng.

27. Ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Ngôn ngữ tự nhiên được viết theo một cấu trúc nhất định.
B. Ngôn ngữ lập trình viết theo một ý đồ thuật toán.
C. Ngôn ngữ bậc thấp.
D. Ngôn ngữ được viết theo một cú pháp nhất định nhằm đưa ra lệnh cho máy thực hiện ý đồ của thuật toán.

28. Quá trình thực hiện chương trình bao gồm:
A. Soạn thảo chương trình, dịch chương trình, chạy chương trình đánh giá kết quả.
B. Soạn thảo chương trình, chạy chương trình và đánh giá kết quả
C. Dịch chương trình, chạy chương trình đánh giá kết quả.
D. Soạn thảo chương trình, dịch chương trình, đánh giá kết quả.

29. Xét khai báo sau đây trong Pascal:
Var
     x, y, z: integer;
     i, j, real;
     n: word;
Bộ nhớ cấp phát cho 6 biến này là?
A. 21 byte
B. 20 byte
C. 22 byte
D. 23 byte

30. Trường hợp nào dưới đây là tên biến:
A. Giải phương trình bậc 1
B. Ngày sinh;
C. Noisinh@ (*)
D. 2x

31. Cho khai báo biến sau đây trong Pascal
Var
     x, y, z: integer:
     i, j: real;
Lệnh gán nào sau đây là sai ??????
A. m:=-4;
B. n:=3,5; (*)
C. x:=6;
D. y:=+10,5;

32. Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal
A. a:=10;
B. a+b:=1000; (*)
C. cd:=50;
D. a:=a*2;

33. Máy tính có thể hiểu đựoc trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dứơi đây:
A. Ngôn ngữ tự nhiên.
B. Ngôn ngữ lập trình.
C. Ngôn ngữ máy.
D. Tất cả các ngôn ngữ trên.

34. Quá trình giải tính trên máy tính gồm các bước:
A. Xác định bài toán.
B. Mô tả thuật toán và viết chương trình
C. Xác định bài toán và viết chương trình.
D. Câu a và b đúng.

35. Phần nguyên của phép chia hai số 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 3
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 1
D. 16 mod 5 = 3

36. Để chạy chương trình trong Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + F7
B. Ctrl + F8
C. Ctrl + F9
D. Ctrl + F10

37. Câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng:
A. If x :=5; then a:=b;
B. If x>7 then a:=b
C. If x>7 then a:=b; else m:=n;
D. If x>5 then a:=b; m:=n;

38. Khai báo một biến x kiểu ký tự, ta dùng câu lệnh:
A. Var x : Integer;
B. Var x : word;
C. Var x : real;
D. Var x : Char;

39. Câu lệnh Delay(2000); có ý nghĩa gì?
A. Dừng chương trình trong khoảng thời gian là 2000 giây.
B. Dừng chương trình trong khoảng thời gian là 2 giây.
C. Dừng chương trình cho đến khi người dùng nấhn một bàn phím bất kì.
D. Kết thúc chương trình.

40. Ngôn ngữ lập trình dùng để:
A. Soạn thảo văn bản
B. Nghe nhạc
C. Viết các chương trình
D. Chơi games

41. Từ nào sau đây không phải là từ khóa:
A. Program
B. Begin
C. Var
D. Dientich


Friday, October 28, 2016

  1. Để đặt vị trí lưu trữ tập tin ngầm định khi làm việc, chọn lệnh:
    A. File / Open …
    B. File / Change dir …
    C. File / Command shell
    D. Option / Tools …
  2. Tổ hợp phím để đóng tập tin hiện hành:
    A. Alt + F4
    B. Alt + F3
    C. Ctrl + F4
    D. Ctrl + F3
  3. Lưu tập tin, có thể dùng phím:
    A. F2
    B. F3
    C. F4
    D. Ctrl + S
  4. Tổ hợp phím để mở một tập tin trong thư mục ngầm định, chọn lệnh:
    A. Ctrl + S
    B. Ctrl + F4
    C. Ctrl + O
    D. F3
  5. Tổ hợp phím để thoát khỏi FPC:
    A. Alt + F3
    B. Ctrl + F4
    C. Alt + X
    D. Ctrl + X

Câu hỏi trắc nghiệm trang 54
  1. Tổ hợp phím Ctrl + F9, có chức năng:
    A. Dịch chương trình.
    B. Xem kết quả.
    C. Lưu chương trình.
    D. Chạy chương trình.
  2. Cấu trúc của một chương trình Pascal sẽ bắt đầu và kết thúc bằng cặp từ khóa:
    A. Begin … Stop.
    B. Start … Stop.
    C. Begin … End.
    D. Start … End.
  3. Để phân tách giữa các câu lệnh, sử dụng dấu:
    A. Dấu chấm (.)
    B. Dấu phẩy (,)
    C. Dấu chấm phẩy (;)
    D. Không cần sử dụng dấu.
  4. Để kết thúc một câu lệnh, thì sử dụng dấu:
    A. Dấu chấm
    B. Dấu phẩy
    C. Dấu chấm phẩy
    D. Không cần sử dụng dấu
  5. Từ khóa để khai báo biến là:
    A. Var
    B. Const
    C. Type
    D. Uses
  6. Từ khóa Const dùng để khai báo:
    A. Biến
    B. Hằng
    C. Thư viện
    D. Hàm
  7. Biểu thức nào sau đây là đúng khi viết trong Pascal:
    A. 7 + 5 x 100 : 4
    B. 7 + 5 x 100/4
    C. 7 + 5 * 100 : 4
    D. 7 + 5 * 100/4
  8. Kết quả của biểu thức 4 * (100 - 75)/(2 * 25) là: …………………
  9. Biểu thức 15 div 5 cho kết quả là:
    A. 3
    B. 0
    C. 5
    D. 15
  10. Phép toán cho kết quả là dư của phép chia số nguyên là:
    A. Div
    B. Mod
    C. /
    D. :
  11. “Trong Pascal có phép toán lũy thừa”. Câu phát biểu trên:
    A. Đúng
    B. Sai
  12. Chương trình nguồn được viết bằng Free Pascal là tập tin có phần kiểu là:
    A. EXE
    B. PAS
    C. TXT
    D. DOC
  13. Điểm khác nhau chủ yếu giữa lệnh write(...) và lệnh writeln(...) là:
    ………………………………………………………………………………………………….
  14. Lệnh gán nào sau đây đúng cú pháp:
    A. X=3.14;
    B. X:=3.14;
    C. X=:3.14;
    D. X:3.14;
  15. Câu lệnh read(x); có chứa năng:
    A. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x
    B. In giá trị biến x ra màn hình.
  16. Các tên được đặt trong bản sau đúng hay sai? Tại sao sai?
Tên
Đúng
Sai
PT_BAC_2

………………………………………………
3ABA

………………………………………………
f(x)

………………………………………………
a_1

………………………………………………
Var

………………………………………………
LAP_TRINH

………………………………………………
LONG$

………………………………………………
_b

………………………………………………
a^b

………………………………………………
PT BAC1

………………………………………………
  1. Các câu lệnh được đặt trong bản sau đúng hay sai? Tại sao sai?
Lệnh
Đúng
Sai
Write(‘      THU MOI
           Kinh gui: ……………’)


………………………………………………
Write(‘You’re clever!’)

………………………………………………
write(‘1. Nhap mot so:’)

………………………………………………
Const a=-9.12;

………………………………………………
Const gio = 12:30

………………………………………………
Const ngay = 30/4;

………………………………………………
Const chuoi = “ho” & “ten”

………………………………………………
Read(2a);

………………………………………………
Read(a, b, c);

………………………………………………
Câu hỏi trắc nghiệm trang 60
  1. Biến được khai báo kiểu Boolean sẽ được nhận những giá trị nào?


Powered by Blogger.